1 lắp mạng cáp quang viettel (ftth) gọi 0167 898 6463 22/12/2009, 2:50 pm
abcyeuem
Hoành tráng cấp
Lắp đặt cáp quang VIETTEL dành cho doanh nghiệp, quán nét, call: 0167 898 6463 hoặc 01 656 100 558
- GIỚI THIỆU DỊCH VỤ CÁP QUANG FTTH CỦA VIETTEL-
Với dịch vụ truy nhập Internet, thuật ngữ ADSL đã trở nên quen thuộc đối với mỗi cá nhân, mỗi hộ gia đình và với từng doanh nghiệp. Nhưng với sự phát triển như vũ bão hiện nay của công nghệ, sự thay thế dần các dịch vụ hiện tại bằng các dịch vụ cao cấp hơn, tiên tiến hơn là một điều hiển nhiên, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
Viettel Telecom xin giới thiệu đến quý doanh nghiệp một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH. Với dịch vụ này, các nhu cầu về truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất, và hiển nhiên là với chi phí hợp lý nhất
Đây là công nghệ tiên tiến hiện nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ,... Hiệp hội FTTH Châu Á – Thái Bình Dương đánh giá dịch vụ FTTH sẽ thay thế dần cho dịch vụ ADSL hiện tại, như ADSL đã từng làm đối với dịch vụ Dial-up truyền thống:
Gói cước FTTH
I. Doanh nghiệp có nhu cầu triển khai mới dịch vụ cáp quang FTTH của Viettel.
Tất cả các gói cước phí lắp đặt ban đầu đều là 2.000.000 vnđ
1.BIZ 12
+/ Cước hàng tháng: 2.000.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 12 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
2.BIZ 14
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 14 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
3 .BIZ 20
+/ Cước hàng tháng: 5.200.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 20 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 768 Kbps
4 .BIZ 28
+/ Cước hàng tháng: 10.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 28 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
5. BIZ 36
+/ Cước hàng tháng: 13.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 36 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
6. PUB ( Doanh ngiệp vừa và nhỏ nên sử dụng)
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 16 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
II. Các hình thức khác
1. Chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao (đồng/TB/lần): Miễn phí
2. Chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp (đồng/TB/lần): 200.000 vnđ
3. Khôi phục lại dịch vụ (đồng/TB/lần): Miễn phí
4. Chuyển dịch khác địa chỉ (đồng/TB/lần): 1.500.000 vnđ
5. Chuyển dịch cùng địa chỉ (đồng/TB/lần): 500.000 vnđ
(Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
Ghi chú:
- Phí cài đặt dịch vụ: MIỄN PHÍ
- Thiết bị : Viettel cho mượn ( Đối với gói Pub 16 cho mựợn Modem TPLink, Đối với các gói còn lại cho mượn Modem Draytek )
- Giảm 30% cước sử dụng dịch vụ trong 12 tháng . Riêng gói Pub 16 giảm 44%
- Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh cho tất cả các gói cước . ( Trừ gói Pub 16 không được sử dụng IP tĩnh )
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục trong vòng 12 tháng .
Trân trọng cảm ơn !
TƯ VẤN DỊCH VỤ:
PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – CHI NHÁNH VIETTEL HÀ NỘI
Địa chỉ: : 94, Văn Điển,Thanh Trì, Hà Nội.
Liên hệ: Nhân Viên :Nguyễn Trung Dũng
Hotline: 0167 898 6463 Hoặc 01 656 100 558
Liên hệ ngay để được tư vấn tại nơi lắp đặt
YM!: trungdungadsl
Mail : trungdungk3b@gmail.com
Kính gửi: Ông/Bà ………………………………………..
Đơn vị /Tổ chức: ……………………………………….
- GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Với dịch vụ truy nhập Internet, thuật ngữ ADSL đã trở nên quen thuộc đối với mỗi cá nhân, mỗi hộ gia đình và với từng doanh nghiệp. Nhưng với sự phát triển như vũ bão hiện nay của công nghệ, sự thay thế dần các dịch vụ hiện tại bằng các dịch vụ cao cấp hơn, tiên tiến hơn là một điều hiển nhiên, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
Viettel Telecom xin giới thiệu đến quý doanh nghiệp một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH. Với dịch vụ này, các nhu cầu về truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất, và hiển nhiên là với chi phí hợp lý nhất
Đây là công nghệ tiên tiến hiện nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ,... Hiệp hội FTTH Châu Á – Thái Bình Dương đánh giá dịch vụ FTTH sẽ thay thế dần cho dịch vụ ADSL hiện tại, như ADSL đã từng làm đối với dịch vụ Dial-up truyền thống:
Tiêu chí SO SÁNH DỊCH VỤ FTTH VÀ ADSL
ADSL FTTH
Cáp Cáp đồng (Copper Cable) Cáp quang (Fiber Optic)
Thiết bị Modem ADSL Converter quang + Modem FTTH (D-Link, Zyxel, TP-LINK, DrayTek…)
Tốc độ 2 Mbps
Upload < Download
Không cung cấp IP tĩnh Min 12 Mbps, Max 100Mps
Upload = Download
Cung cấp 4 IP tĩnh free
Ứng dụng Các nhu cầu cơ bản về Net: Xem tin tức, gửi email, nghe nhạc... + Ứng dụng cơ bản: như ADSL, nhưng với tốc độ và băng thông lớn hơn.
+ Ứng dụng cao cấp: Truyền dữ liệu cao, Hội nghị truyền hình VPN, web server, mail server, điện thoại IP, VOD…
Chi phí 250.000đ/tháng < x < 2 triệu/tháng 2 triệu/tháng < x < 13 triệu/tháng
Đối tượng Cá nhân, gia đình, Văn phòng nhỏ Các doanh nghiệp lớn sẵn sàng chi tiêu cho các nhu cầu sử dụng cao
- BẢNG GIÁ FTTH INTERNET
Gói cước FTTH BIZ 12 BIZ 14 BIZ 20 BIZ 28 BIZ 36 PUB 16
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng (VND)
Phí lắp đặt ban đầu 2,000,000
Cước hàng tháng 2,000,000 2,500,000 5,200,000 10,000,000 13,000,000 2,500,000
II. Băng thông (Download = Upload)
Băng thông TN tối đa 12 M 14 M 20 M 28 M 36 M 16 M
Băng thông QT tối đa 768Kbps 1 M 1,5M 2 M 3,5 M 512 Kbps
Tốc độ truy nhập Internet tối thiểu 512 Kbps 512 Kbps 768 Kbps 1024 Kbps 1024 Kbps 512 Kbps
III. Các khoản phí khác:
Chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao (đồng/TB/lần) Miễn phí
Chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp (đồng/TB/lần) 200,000
Khôi phục lại dịch vụ (đồng/TB/lần) Miễn phí
Chuyển dịch khác địa chỉ (đồng/TB/lần) 1,500,000
Chuyển dịch cùng địa chỉ (đồng/TB/lần) 500,000
(Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
- Phí cài đặt dịch vụ: miễn phí
- Thiết bị : Viettel cho mượn ( Đối với gói Pub 16 cho mựợn Modem TPLink, Đối với các gói còn lại cho mượn Modem Draytek )
- Giảm 30% cước sử dụng dịch vụ trong 12 tháng . Riêng gói Pub 16 giảm 44% .
- Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh cho tất cả các gói cước . ( Trừ gói Pub 16 không được sử dụng IP tĩnh )
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục trong vòng 12 tháng .
- Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ: từ 7-10 ngày
- Đầu số điện thoại hỗ trợ 24/7: 0167.898.6463
- Hỗ trợ trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng: trong 03 giờ
Trân trọng cảm ơn !
TƯ VẤN DỊCH VỤ:
PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – CHI NHÁNH VIETTEL HÀ NỘI
Địa chỉ: : 94, Văn Điển,Thanh Trì, Hà Nội.
Liên hệ: Nhân Viên : Nguyễn Trung Dũng
Call: 0167.898.6463
YM: trungdungadsl
Gmail:trungdungk3b@gmail.com
- GIỚI THIỆU DỊCH VỤ CÁP QUANG FTTH CỦA VIETTEL-
Với dịch vụ truy nhập Internet, thuật ngữ ADSL đã trở nên quen thuộc đối với mỗi cá nhân, mỗi hộ gia đình và với từng doanh nghiệp. Nhưng với sự phát triển như vũ bão hiện nay của công nghệ, sự thay thế dần các dịch vụ hiện tại bằng các dịch vụ cao cấp hơn, tiên tiến hơn là một điều hiển nhiên, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
Viettel Telecom xin giới thiệu đến quý doanh nghiệp một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH. Với dịch vụ này, các nhu cầu về truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất, và hiển nhiên là với chi phí hợp lý nhất
Đây là công nghệ tiên tiến hiện nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ,... Hiệp hội FTTH Châu Á – Thái Bình Dương đánh giá dịch vụ FTTH sẽ thay thế dần cho dịch vụ ADSL hiện tại, như ADSL đã từng làm đối với dịch vụ Dial-up truyền thống:
Gói cước FTTH
I. Doanh nghiệp có nhu cầu triển khai mới dịch vụ cáp quang FTTH của Viettel.
Tất cả các gói cước phí lắp đặt ban đầu đều là 2.000.000 vnđ
1.BIZ 12
+/ Cước hàng tháng: 2.000.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 12 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
2.BIZ 14
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ.
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 14 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
3 .BIZ 20
+/ Cước hàng tháng: 5.200.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 20 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 768 Kbps
4 .BIZ 28
+/ Cước hàng tháng: 10.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 28 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
5. BIZ 36
+/ Cước hàng tháng: 13.000.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 36 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 1024 Kbps
6. PUB ( Doanh ngiệp vừa và nhỏ nên sử dụng)
+/ Cước hàng tháng: 2.500.000 vnđ
+/ Tốc độ tối đa trong nước (Download = Upload) : 16 Mbps
+/ Tốc độ cam kết tối thiểu quốc tế (Download = Upload) : 512 Kbps
II. Các hình thức khác
1. Chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao (đồng/TB/lần): Miễn phí
2. Chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp (đồng/TB/lần): 200.000 vnđ
3. Khôi phục lại dịch vụ (đồng/TB/lần): Miễn phí
4. Chuyển dịch khác địa chỉ (đồng/TB/lần): 1.500.000 vnđ
5. Chuyển dịch cùng địa chỉ (đồng/TB/lần): 500.000 vnđ
(Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
Ghi chú:
- Phí cài đặt dịch vụ: MIỄN PHÍ
- Thiết bị : Viettel cho mượn ( Đối với gói Pub 16 cho mựợn Modem TPLink, Đối với các gói còn lại cho mượn Modem Draytek )
- Giảm 30% cước sử dụng dịch vụ trong 12 tháng . Riêng gói Pub 16 giảm 44%
- Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh cho tất cả các gói cước . ( Trừ gói Pub 16 không được sử dụng IP tĩnh )
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục trong vòng 12 tháng .
Trân trọng cảm ơn !
TƯ VẤN DỊCH VỤ:
PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – CHI NHÁNH VIETTEL HÀ NỘI
Địa chỉ: : 94, Văn Điển,Thanh Trì, Hà Nội.
Liên hệ: Nhân Viên :Nguyễn Trung Dũng
Hotline: 0167 898 6463 Hoặc 01 656 100 558
Liên hệ ngay để được tư vấn tại nơi lắp đặt
YM!: trungdungadsl
Mail : trungdungk3b@gmail.com
Kính gửi: Ông/Bà ………………………………………..
Đơn vị /Tổ chức: ……………………………………….
- GIỚI THIỆU DỊCH VỤ
Với dịch vụ truy nhập Internet, thuật ngữ ADSL đã trở nên quen thuộc đối với mỗi cá nhân, mỗi hộ gia đình và với từng doanh nghiệp. Nhưng với sự phát triển như vũ bão hiện nay của công nghệ, sự thay thế dần các dịch vụ hiện tại bằng các dịch vụ cao cấp hơn, tiên tiến hơn là một điều hiển nhiên, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
Viettel Telecom xin giới thiệu đến quý doanh nghiệp một dịch vụ mới mang tính đột phá cao – đó là dịch vụ truy nhập Internet Siêu tốc độ dựa trên công nghệ cáp quang FTTH. Với dịch vụ này, các nhu cầu về truyền tải dữ liệu, truy nhập tốc độ cao với băng thông rộng được đáp ứng một cách hoàn hảo nhất, và hiển nhiên là với chi phí hợp lý nhất
Đây là công nghệ tiên tiến hiện nay và đang được các quốc gia trên thế giới tin dùng, như Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kỳ,... Hiệp hội FTTH Châu Á – Thái Bình Dương đánh giá dịch vụ FTTH sẽ thay thế dần cho dịch vụ ADSL hiện tại, như ADSL đã từng làm đối với dịch vụ Dial-up truyền thống:
Tiêu chí SO SÁNH DỊCH VỤ FTTH VÀ ADSL
ADSL FTTH
Cáp Cáp đồng (Copper Cable) Cáp quang (Fiber Optic)
Thiết bị Modem ADSL Converter quang + Modem FTTH (D-Link, Zyxel, TP-LINK, DrayTek…)
Tốc độ 2 Mbps
Upload < Download
Không cung cấp IP tĩnh Min 12 Mbps, Max 100Mps
Upload = Download
Cung cấp 4 IP tĩnh free
Ứng dụng Các nhu cầu cơ bản về Net: Xem tin tức, gửi email, nghe nhạc... + Ứng dụng cơ bản: như ADSL, nhưng với tốc độ và băng thông lớn hơn.
+ Ứng dụng cao cấp: Truyền dữ liệu cao, Hội nghị truyền hình VPN, web server, mail server, điện thoại IP, VOD…
Chi phí 250.000đ/tháng < x < 2 triệu/tháng 2 triệu/tháng < x < 13 triệu/tháng
Đối tượng Cá nhân, gia đình, Văn phòng nhỏ Các doanh nghiệp lớn sẵn sàng chi tiêu cho các nhu cầu sử dụng cao
- BẢNG GIÁ FTTH INTERNET
Gói cước FTTH BIZ 12 BIZ 14 BIZ 20 BIZ 28 BIZ 36 PUB 16
I. Phí lắp đặt và phí sử dụng hàng tháng (VND)
Phí lắp đặt ban đầu 2,000,000
Cước hàng tháng 2,000,000 2,500,000 5,200,000 10,000,000 13,000,000 2,500,000
II. Băng thông (Download = Upload)
Băng thông TN tối đa 12 M 14 M 20 M 28 M 36 M 16 M
Băng thông QT tối đa 768Kbps 1 M 1,5M 2 M 3,5 M 512 Kbps
Tốc độ truy nhập Internet tối thiểu 512 Kbps 512 Kbps 768 Kbps 1024 Kbps 1024 Kbps 512 Kbps
III. Các khoản phí khác:
Chuyển đổi từ tốc độ thấp lên tốc độ cao (đồng/TB/lần) Miễn phí
Chuyển đổi từ tốc độ cao xuống tốc độ thấp (đồng/TB/lần) 200,000
Khôi phục lại dịch vụ (đồng/TB/lần) Miễn phí
Chuyển dịch khác địa chỉ (đồng/TB/lần) 1,500,000
Chuyển dịch cùng địa chỉ (đồng/TB/lần) 500,000
(Giá trên chưa bao gồm 10% VAT)
- Phí cài đặt dịch vụ: miễn phí
- Thiết bị : Viettel cho mượn ( Đối với gói Pub 16 cho mựợn Modem TPLink, Đối với các gói còn lại cho mượn Modem Draytek )
- Giảm 30% cước sử dụng dịch vụ trong 12 tháng . Riêng gói Pub 16 giảm 44% .
- Miễn phí 01 địa chỉ IP tĩnh cho tất cả các gói cước . ( Trừ gói Pub 16 không được sử dụng IP tĩnh )
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ liên tục trong vòng 12 tháng .
- Thời gian lắp đặt và cung cấp dịch vụ: từ 7-10 ngày
- Đầu số điện thoại hỗ trợ 24/7: 0167.898.6463
- Hỗ trợ trực tiếp tại địa chỉ sử dụng dịch vụ của khách hàng: trong 03 giờ
Trân trọng cảm ơn !
TƯ VẤN DỊCH VỤ:
PHÒNG KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP – CHI NHÁNH VIETTEL HÀ NỘI
Địa chỉ: : 94, Văn Điển,Thanh Trì, Hà Nội.
Liên hệ: Nhân Viên : Nguyễn Trung Dũng
Call: 0167.898.6463
YM: trungdungadsl
Gmail:trungdungk3b@gmail.com